Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 55: 여기 / 거기 / 저기
động từ tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Đại danh từ chỉ vị trí, địa điểm. Có nghĩa: chỗ này, nơi này / chỗ kia, nơi kia / chỗ ấy, nơi ấy.
여기가 도서관이에요? : 네, 거기가 도서관이에요.
(Nơi này có phải là thư viện không? Vâng, đây là thư viện).
거기에서 옷을 팝니까? : 여기에서 옷을 팝니다.
(Ở chỗ kia có bán quần áo không? Ở đây có bán quần áo).
저기가 시청입니까? : 네, 저기가 시청입니다.
(Nơi ấy có phải tòa thị chính không? Vâng, chỗ đó chính là tòa thị chính).
Cũng có khi được dùng làm phó từ trong trường hợp 여기저기 – chỗ này chỗ kia.
여기저기(에) 사람이/교회가 참 많아요.
(Chỗ này chỗ kia có nhiều người/nhà thờ).
- 여기(에) 앉아도 됩니까?: Ngồi chỗ này có được không?
- 거기(에) 가본 적이 있어요?: Anh đã bao giờ đến chỗ kia chưa?
- 저기까지 뛰어 갑시다: Hãy chạy lại đằng ấy.
- 여기서부터 거기까지 얼마나 걸려요?: Từ chỗ này đến chỗ kia mất bao lâu?.
여기가 도서관이에요? : 네, 거기가 도서관이에요.
(Nơi này có phải là thư viện không? Vâng, đây là thư viện).
거기에서 옷을 팝니까? : 여기에서 옷을 팝니다.
(Ở chỗ kia có bán quần áo không? Ở đây có bán quần áo).
저기가 시청입니까? : 네, 저기가 시청입니다.
(Nơi ấy có phải tòa thị chính không? Vâng, chỗ đó chính là tòa thị chính).
Cũng có khi được dùng làm phó từ trong trường hợp 여기저기 – chỗ này chỗ kia.
여기저기(에) 사람이/교회가 참 많아요.
(Chỗ này chỗ kia có nhiều người/nhà thờ).
- 여기(에) 앉아도 됩니까?: Ngồi chỗ này có được không?
- 거기(에) 가본 적이 있어요?: Anh đã bao giờ đến chỗ kia chưa?
- 저기까지 뛰어 갑시다: Hãy chạy lại đằng ấy.
- 여기서부터 거기까지 얼마나 걸려요?: Từ chỗ này đến chỗ kia mất bao lâu?.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét