Thứ Bảy, 29 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N4 "Bài 8"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N4 "Bài 8"


Kanji            Hiragana               Tiếng Việt
               しま                     Hòn đảo
市民           しみん                  Nhân dân
事務所       じむしょ               Văn phòng
社会           しゃかい               Xã hội
社長           しゃちょう            Giám đốc
                   じゃま                   Cản trở
                   ジャム                   Mứt
自由           じゆう                  Tự do
習慣           しゅうかん           Tập quán
住所           じゅうしょ           Địa chỉ
柔道           じゅうどう           Võ judo
十分           じゅうぶん           Đủ
出席           しゅっせき・する Tham dự,có mặt
出発           しゅっぱつ・する Xuất phát
趣味           じゅんび・する     Chuẩn bị
紹介           しょうかい            Giới thiệu
小学校       しょうがっこう     Trường tiểu học
小説           しょうせつ            Tiểu thuyết
招待           しょうたい・する  Mời
承知           しょうち・する     Đồng ý
将来           しょうらい            Tương lai
食事           しょくじ・する      Bữa ăn
食料品       しょくりょうひん   Nguyên liệu nấu ăn
女性           じょせい                 Giới nữ
知らせる   しらせる                 Thông báo
調べる       しらべる                 Tìm hiểu, điều tra
人口           じんこう                 Dân số
神社           じんじゃ                 Đền thờ
親切           しんせつ                 Thân thiện
心配           しんぱい・する       Lo lắng
新聞社       しんぶんしゃ           Báo công ty
水泳           すいえい                  Bơi lội
水道           すいどう                  Ống nước
                   ずいぶん                  Cực kỳ
数学           すうがく                  Toán học
                   スーツ                     Va li
                   スーツケース            Vượt quá
過ぎる       すぎる                      Quá
                   すく                         Trống rỗng


Thứ Năm, 27 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 46"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N1 "Bài 46"

Kanji          Hiragana        Tiếng Việt
花粉        かふん    Phấn hoa
株式        かぶしき    Chứng khoán
気触れる   かぶれる    Phản ứng,bị ảnh hưởng
貨幣        かへい    Tiền tệ,tiền bạc,tiền đúc
構え        かまえ    Tư thế ,phong cách
構える    かまえる    Thiết lập
加味        かみ    Gia vị,hương liệu
噛み切る   かみきる    Cắn ,gặm
過密        かみつ    Đông
            かめ    Đất nung nồi
かも知れない かもしれない    Có thể ,có lẽ
            かゆ    Cháo
痒い        かゆい    Ngứa
揶揄う    からかう    Chế giễu,đùa cợt
身体        からだ    Cơ thể
体付き    からだつき    Con số
絡む        からむ    Làm vướng víu,để ôm chặt
借り        かり    Vay ,mượn
下吏        かり    Thấp hơn chính thức
加留多    かるた    Chơi bài
涸れる    かれる    Để khô
過労        かろう    Làm việc quá sức ,căng
辛うじて   かろうじて    Hẹp
                側 かわ    Bên,hàng ,môi trường xung quanh,một phần
可愛い    かわいい    Đẹp ,dễ thương,duyên dáng
可愛がる   かわいがる    Yêu thương,trìu mến
可哀想     かわいそう    Đáng thương
可愛らしい かわいらしい    Đáng yêu,ngọt ngào
交わす     かわす    Trao đổi,né tránh
代わる     かわる    Thay thế,giảm bớt,phải được thay thế
代わる代わるかわるがわる    Được trao đổi
              かん    Hoàng đế
              かん    Đường ống,ống
              かん    Thân cây
              かん    Vương miện ,đầu tiên,tốt nhất
              かん    Nhìn,xuất hiện,cảnh tượng
              かん    Nhà trọ,khách sạn
簡易          かんい    Đơn giản
感慨          かんがい    Cảm giác mạnh,cảm xúc sâu
寒気          かんき    Lạnh,sương giá,thư giãn


Thứ Ba, 25 tháng 11, 2014

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 19"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 19"


74.~てたまらない~: Rất...

Giải thích:
Vô cùng ~ (không thể kìm nén được)
Ví dụ:
Em trai tôi có vẻ rất tức tối vì để thua
弟は試合に負けたのがくやしくてたまらないようです。
Tôi làm mất chiếc nhẫn mới mua, tiếc ơi là tiếc
買ったばかりの指輪をなくしてしまって、残念でたまらない。
Tôi rất lo lắng cho cha mẹ đang sống ở quê
田舎に住んでいるの両親のことが心配でたまらない。
Chú ý:
Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất
Giống với mẫu~てしかたがない/~てしようがない

75.~でさえ~: Đến cả

Giải thích:
Lấy một ví dụ cực đoan và kết luận những cái khác (ở mức thấp hơn) là đương nhiên
Ví dụ:
Đến cả giáo viên cũng không hiểu thì ngay cả tôi cũng xin chịu
先生でさえ分からないのだから、私には無理でしょう。
Những chuyện như thế  thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết
そんなことは小学生でさえ知ってるよ。
Chú ý:
Có thể dùng ở dạng
Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến tiền học, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi
あのころは授業料どころか家賃さえはらえないほどまずしかった。

76.~てならない~: Hết sức, vô cùng, chịu không nổi

Giải thích:
Diễn tả trạng thái có một tình cảm, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh ra mà không kiểm soát được.
Phần nhiều đó là những trường hợp diễn tả việc kiềm chế một trạng thái dù có muốn kiềm chế cũng không kiềm chế được, do vậy mức độ tình cảm cũng rất cao.
Ví dụ:
Lo ơi là lo, không biết tương lai sẽ ra sao?
将来がどうなるか、不安でならない。
Khi còn nhỏ tôi ghét ăn cà rốt vô cùng
子供のころニンジンを食べるのがいやでならなかった。
Tôi lo cho kết quả bài thi anh văn hôm qua hết sức
昨日の英語の試験の結果が気になってならない。

77.~ということだ~(~という事だ):  Nghe thấy nói là...

Giải thích:
Cách nói truyền đạt lại nguyên nội dung đã nghe. Thường liên kết với mẫu câu thể hiện mệnh lệnh, ý chí, suy đoán, nghiêm cấm, v.v...
Ví dụ:
Nghe nói sắp tới anh Yamada sẽ nghĩ làm để đi du học
山田さんは近く会社をやめて留学刷るということだ。
Nghe nói hạn chót tuyển mộ là cuối tháng 9, cho nên nếu anh muốn ứng tuyển thì nhanh lên
募集のしめきりは9月末(だ)ということだから、応募するのなら急いだほうがいい。
Nghe nói là chiều nay trời sẽ mưa
午後は雨が降るということです。


Thứ Hai, 24 tháng 11, 2014

Tự học tiếng Nhật trực tuyến - Chữ kanji N2 "bài 10"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Tự học tiếng Nhật trực tuyến - Chữ kanji N2 "bài 10"


Kanji        Âm On        Âm Kun             Tiếng Việt
レイ
よわ.い とし
Tuổi
かこ.む かこ.う かこ.い
Bao quanh,vây,cửa hàng,bao vây
ソツ シュツ
そっ.する お.える お.わる ついに にわか
Tốt nghiệp

リャク
ほぼ おか.す おさ.める はかりごと はか.る はぶ.く りゃく.す りゃく.する
Viết tắt,rút ngắn,nắm bắt,cướp bóc
ショウ ウ.ケ
うけたまわ.る
Chấp nhận sự,nghe,tiếp nhận,lắng nghe
ジュ

Tuân theo,trật tự,lần lượt,quyền,ngoan ngoãn,nhân dịp
ガン
いわ
Tảng đá,vách đá
レン ネ.
ね.る
Luyện tập
ケイ
かる.い かろ.やか かろ.んじる
Nhẹ,tầm thường,không quan trọng
リョ

Hoàn thành,kết thúc
チョウ テイ
やくしょ
Văn phòng chính phủ
ジョウ シ

Lâu đài
カン ワズラ.

Đau khổ,bệnh tật,bị bệnh
ソウ

Tầng lớp xã hội,lớp,câu chuyện,sàn
ハン

Ấn bản,in ấn khối

Thứ Bảy, 22 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Chữ Kanji N1 "Bài 23"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Chữ Kanji N1 "Bài 23"


Kanji          Âm On         Âm Kun            Tiếng Việt
ハ ハク
はたがしら
Quyền bá chủ,quyền tối cao,lãnh đạo,nhà vô địch
ショウ ツマビ.ラ
くわ.しい
Chi tiết,đầy đủ,phút,chính xác
テイ

Chống lạ,tiếp cận,liên lạc

キョウ
おびや.かす おど.す おど.かす
Đe dọa,ép buộc
モ シゲ.

Um tùm
ギ キ
いけにえ
Hy sinh
はた
Lá cờ,cờ quốc gia
キョ
へだ.たる
Đường dài
ガ ミヤ.

Duyên dáng,thanh lịch,tinh tế
ショク カザ.
かざ.る
Trang trí,tô điểm,tôn tạo
モウ ア

Lưới,mạng
リュウ リョウ ロウ イ
たつ
Rồng,đế quốc


Bài thơ,thơ
ハン
しげ.る しげ.く
Um tùm,dày,mọc um tùm,tần số,sự phức tạp,rắc rối
ヨク
つばさ
Cánh,máy bay,sườn