Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 87: 이– ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 아 (어,여) 지다 Trở thành/ bị…
bất quy tắc , động từ tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Đây là cấu trúc động từ bổ trợ, nếu kết hợp với động từ chỉ động tác thì thành thể bị động, nếu kết hợp với tính từ hoặc động từ chỉ trạng thái thì là chỉ quá trình.
아지다 Dùng khi động từ và tính từ kết thúc bằng “ㅏ, ㅗ”
어지다 Dùng khi động và tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
여지다 Dùng khi động và tính từ kết thúc bằng “하”.
짧다: 짧아집니다 (chỉ sự biến hóa, biến đổi).
지우다: 지워집니다 (thể bị động).
날씬하다: 날씬해집니다 (chỉ sự biến hóa, biến đổi).
1. Kết hợp với các động từ chỉ động tác thì có nghĩa bị động
Chủ động
능동표현 Bị động
피동표현 Từ vựng bị động
피동어휘
줄을 끊습니다 줄이 끊어집니다 줄이 끊깁니다
과일을 잘 씻습니다 과일이 잘 씻어집니다 광일 잘 씻깁니다
2. Các từ vựng bị động như “이, 리, 히, 기” vẫn thường hay kết hợp với “어지다” và thể hiện hai lần bị động.
– 사람들에게 책이 읽혀집니다: Sách được mọi người đọc.
(읽 + 히 + 어지다 á 읽혀지다)
- 문이 닫혀져요: Cửa bị đóng lại.
(닫 + 히 + 어지다 á 닫혀지다)
3. Kết hợp với các tính từ hoặc động từ chỉ trạng thái thì không có nghĩa bị động mà là diễn giải một quá trình: trở nên, trở thành, thành
– 비싸다: 값이 비싸졌어요: Giá cả trở nên đắt.
- 춥다: 날씨가 추워집니다: Thời tiết trở nên lạnh.
- 잘 안 썰어집니다: Cái này (trở nên) khó cắt
- 곧 유명해질 거예요: Anh ta sẽ nổi tiếng.
- 직장이 멀어졌어요: Nơi làm việc đã trở nên xa hơn.
- 환경이 바뀌어집니까?: Môi trường sẽ thay đổi chứ.
아지다 Dùng khi động từ và tính từ kết thúc bằng “ㅏ, ㅗ”
어지다 Dùng khi động và tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
여지다 Dùng khi động và tính từ kết thúc bằng “하”.
짧다: 짧아집니다 (chỉ sự biến hóa, biến đổi).
지우다: 지워집니다 (thể bị động).
날씬하다: 날씬해집니다 (chỉ sự biến hóa, biến đổi).
1. Kết hợp với các động từ chỉ động tác thì có nghĩa bị động
Chủ động
능동표현 Bị động
피동표현 Từ vựng bị động
피동어휘
줄을 끊습니다 줄이 끊어집니다 줄이 끊깁니다
과일을 잘 씻습니다 과일이 잘 씻어집니다 광일 잘 씻깁니다
2. Các từ vựng bị động như “이, 리, 히, 기” vẫn thường hay kết hợp với “어지다” và thể hiện hai lần bị động.
– 사람들에게 책이 읽혀집니다: Sách được mọi người đọc.
(읽 + 히 + 어지다 á 읽혀지다)
- 문이 닫혀져요: Cửa bị đóng lại.
(닫 + 히 + 어지다 á 닫혀지다)
3. Kết hợp với các tính từ hoặc động từ chỉ trạng thái thì không có nghĩa bị động mà là diễn giải một quá trình: trở nên, trở thành, thành
– 비싸다: 값이 비싸졌어요: Giá cả trở nên đắt.
- 춥다: 날씨가 추워집니다: Thời tiết trở nên lạnh.
- 잘 안 썰어집니다: Cái này (trở nên) khó cắt
- 곧 유명해질 거예요: Anh ta sẽ nổi tiếng.
- 직장이 멀어졌어요: Nơi làm việc đã trở nên xa hơn.
- 환경이 바뀌어집니까?: Môi trường sẽ thay đổi chứ.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét